Đọc nhanh: 雪亮 (tuyết lượng). Ý nghĩa là: sáng như tuyết; sáng trong. Ví dụ : - 雪亮的日光灯。 đèn nê-ông sáng trắng. - 群众的眼睛是雪亮的。 mắt quần chúng sáng lắm.
✪ 1. sáng như tuyết; sáng trong
像雪那样明亮
- 雪亮 的 日光灯
- đèn nê-ông sáng trắng
- 群众 的 眼睛 是 雪亮 的
- mắt quần chúng sáng lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪亮
- 星星 在 夜空 中 雪亮
- Sao sáng như tuyết trong bầu trời đêm.
- 雪花儿 很漂亮
- Hoa tuyết rất đẹp.
- 雪亮 的 日光灯
- đèn nê-ông sáng trắng
- 与 她 相比 , 你 更 漂亮
- So với cô ấy, bạn đẹp hơn.
- 群众 的 眼睛 是 雪亮 的
- mắt quần chúng sáng lắm.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
雪›