Đọc nhanh: 雪柳 (tuyết liễu). Ý nghĩa là: cây tuyết liễu, cành phan (làm bằng hai dải giấy trắng, treo lên một cái gậy cầm đi trước linh cữu trong đám tang, cũng treo thờ trước linh sàng).
雪柳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây tuyết liễu
落叶灌木,叶子披针形或卵状披针形,有光泽,花白色,有香气供观赏也叫过街柳或稻柳
✪ 2. cành phan (làm bằng hai dải giấy trắng, treo lên một cái gậy cầm đi trước linh cữu trong đám tang, cũng treo thờ trước linh sàng)
旧时办丧事在灵前供奉或出殡用做仪仗的一种东西,用细条白纸制成,挂在木棍上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪柳
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 他们 在 堆雪人
- Bọn họ đang đắp người tuyết.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
雪›