冰雪 bīngxuě
volume volume

Từ hán việt: 【băng tuyết】

Đọc nhanh: 冰雪 (băng tuyết). Ý nghĩa là: băng tuyết. Ví dụ : - 春天是位魔法师她融化了冰雪让小草破土而出。 Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.. - 太阳一出来冰雪都化了。 mặt trời vừa mọc, băng tuyết đều tan.

Ý Nghĩa của "冰雪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

冰雪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. băng tuyết

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì wèi 魔法师 mófǎshī 融化 rónghuà le 冰雪 bīngxuě ràng 小草 xiǎocǎo 破土而出 pòtǔérchū

    - Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 出来 chūlái 冰雪 bīngxuě 都化 dōuhuà le

    - mặt trời vừa mọc, băng tuyết đều tan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰雪

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 常见 chángjiàn 冰天雪地 bīngtiānxuědì

    - Mùa đông thường thấy băng tuyết đầy trời.

  • volume volume

    - 轰隆 hōnglōng 一声 yīshēng 大量 dàliàng 冰雪 bīngxuě cóng 山腰 shānyāo 崩落 bēngluò

    - Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.

  • volume volume

    - 两层 liǎngcéng bīng 覆盖 fùgài 地面 dìmiàn

    - Hai lớp băng phủ trên mặt đất.

  • volume volume

    - 火炬 huǒjù 炙化 zhìhuà le 冰雪 bīngxuě

    - Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 出来 chūlái 冰雪 bīngxuě 都化 dōuhuà le

    - mặt trời vừa mọc, băng tuyết đều tan.

  • volume volume

    - 冰天雪地 bīngtiānxuědì de 穿 chuān 这么 zhème 单薄 dānbó xíng ma

    - trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?

  • volume volume

    - zuì 喜爱 xǐài de 运动 yùndòng shì 滑雪 huáxuě 其次 qícì shì 冰球 bīngqiú

    - Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì wèi 魔法师 mófǎshī 融化 rónghuà le 冰雪 bīngxuě ràng 小草 xiǎocǎo 破土而出 pòtǔérchū

    - Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīng , Níng
    • Âm hán việt: Băng , Ngưng
    • Nét bút:丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:IME (戈一水)
    • Bảng mã:U+51B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuě
    • Âm hán việt: Tuyết
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBSM (一月尸一)
    • Bảng mã:U+96EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao