Đọc nhanh: 冰雪 (băng tuyết). Ý nghĩa là: băng tuyết. Ví dụ : - 春天是位魔法师,她融化了冰雪,让小草破土而出。 Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.. - 太阳一出来,冰雪都化了。 mặt trời vừa mọc, băng tuyết đều tan.
冰雪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băng tuyết
冰
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 太阳 一 出来 , 冰雪 都化 了
- mặt trời vừa mọc, băng tuyết đều tan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰雪
- 冬天 常见 冰天雪地
- Mùa đông thường thấy băng tuyết đầy trời.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 火炬 炙化 了 冰雪
- Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.
- 太阳 一 出来 , 冰雪 都化 了
- mặt trời vừa mọc, băng tuyết đều tan.
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
雪›