xuě
volume volume

Từ hán việt: 【tuyết】

Đọc nhanh: (tuyết). Ý nghĩa là: tuyết, như tuyết (màu sắc; ánh sáng), họ Tuyết. Ví dụ : - 雪花在空中轻轻飘落。 Hoa tuyết nhẹ nhàng rơi trong không trung.. - 积雪覆盖了整个村庄。 Tuyết dày phủ kín toàn bộ ngôi làng.. - 她的肌肤雪白光滑。 Làn da của cô ấy trắng mịn như tuyết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tuyết

空气中降落的白色结晶,多为六角形,是气温降低到0oC以下时,空气层中的水蒸气凝结而成的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā zài 空中 kōngzhōng 轻轻 qīngqīng 飘落 piāoluò

    - Hoa tuyết nhẹ nhàng rơi trong không trung.

  • volume volume

    - 积雪 jīxuě 覆盖 fùgài le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Tuyết dày phủ kín toàn bộ ngôi làng.

✪ 2. như tuyết (màu sắc; ánh sáng)

颜色或光彩像雪的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 肌肤 jīfū 雪白 xuěbái 光滑 guānghuá

    - Làn da của cô ấy trắng mịn như tuyết.

  • volume volume

    - 星星 xīngxing zài 夜空 yèkōng zhōng 雪亮 xuěliàng

    - Sao sáng như tuyết trong bầu trời đêm.

✪ 3. họ Tuyết

Ví dụ:
  • volume volume

    - xuě 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 画家 huàjiā

    - Ông Tuyết là một họa sĩ.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rửa sạch (sỉ nhục; hận thù; oan uổng)

洗刷;除去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发誓 fāshì yào 报仇雪恨 bàochóuxuěhèn

    - Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 终于 zhōngyú 雪冤 xuěyuān le

    - Họ cuối cùng đã rửa sạch oan ức.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 雪 vs 雪花

Giải thích:

Giống:
- "" và "雪花" có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "雪雪" cũng có thể tạo thành các từ khác, thể hiện màu sắc hoặc độ bóng giống như tuyết, "雪花" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 爱赏 àishǎng xuě

    - Họ thích ngắm tuyết.

  • volume volume

    - 鹅毛大雪 émáodàxuě 纷纷扬扬 fēnfēnyángyáng

    - chùm tuyết to bay lả tả.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 因为 yīnwèi 大雪 dàxuě 闭塞 bìsè le

    - Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 堆雪人 duīxuěrén

    - Bọn họ đang đắp người tuyết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 终于 zhōngyú 雪冤 xuěyuān le

    - Họ cuối cùng đã rửa sạch oan ức.

  • volume volume

    - 决心 juéxīn 洗雪 xǐxuě 国耻 guóchǐ

    - Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 坐在 zuòzài 窗前 chuāngqián 欣赏 xīnshǎng 外面 wàimiàn 飞舞 fēiwǔ de 雪花 xuěhuā

    - Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen huá le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí xuě

    - Họ đã trượt tuyết trong hai tiếng đồng hồ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuě
    • Âm hán việt: Tuyết
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBSM (一月尸一)
    • Bảng mã:U+96EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao