Đọc nhanh: 冰雪节 (băng tuyết tiết). Ý nghĩa là: lễ hội băng (khai mạc vào ngày 5 tháng 1 hàng năm ở Cáp Nhĩ Tân, triển lãm những tác phẩm làm bằng băng và băng đăng cực kỳ tinh xảo.).
冰雪节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ hội băng (khai mạc vào ngày 5 tháng 1 hàng năm ở Cáp Nhĩ Tân, triển lãm những tác phẩm làm bằng băng và băng đăng cực kỳ tinh xảo.)
指哈尔滨冰雪节,于每年哈尔滨冰灯游园会的第一天 (1月5日) 开幕,展出大量精美的冰灯、冰雕作品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰雪节
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 冬天 常见 冰天雪地
- Mùa đông thường thấy băng tuyết đầy trời.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 太阳 一 出来 , 冰雪 都化 了
- mặt trời vừa mọc, băng tuyết đều tan.
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 冬天 的 季节 常常 会 下雪
- Mùa đông thường có tuyết rơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
节›
雪›