Đọc nhanh: 集资 (tập tư). Ý nghĩa là: góp vốn; tập trung vốn; hùn vốn; chung lưng, chung vốn. Ví dụ : - 筹集资金。 tập trung tiền vốn; góp vốn.. - 集资办学 góp vốn mở trường
✪ 1. góp vốn; tập trung vốn; hùn vốn; chung lưng
聚集资金
- 筹集资金
- tập trung tiền vốn; góp vốn.
- 集资 办学
- góp vốn mở trường
✪ 2. chung vốn
(合伙儿) 合成一伙 (做某事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集资
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 集资 办学
- góp vốn mở trường
- 首先 , 收集 必要 的 资料
- Đầu tiên, thu thập tài liệu cần thiết.
- 搜集 资料 是 最 基本 的 一环
- Thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất.
- 他 收集 了 不少 学习 资料
- Anh ấy đã sưu tầm được rất nhiều tài liệu học tập.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 他们 收集 了 一些 资料
- Họ đã thu thập một số tài liệu.
- 我 想 搜集 更 多 资料
- Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
资›
集›