Đọc nhanh: 嫉 (tật). Ý nghĩa là: đố kị, căm ghét; ghen ghét. Ví dụ : - 她总是嫉妒别人的成功。 Cô ấy luôn ghen tị với sự thành công của người khác.. - 他的心中充满了嫉妒。 Trong lòng anh ấy đầy sự đố kị.. - 他嫉恨那个人。 Anh ta ghét người ấy.
嫉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đố kị
忌妒
- 她 总是 嫉妒 别人 的 成功
- Cô ấy luôn ghen tị với sự thành công của người khác.
- 他 的 心中 充满 了 嫉妒
- Trong lòng anh ấy đầy sự đố kị.
✪ 2. căm ghét; ghen ghét
憎恨
- 他 嫉恨 那个 人
- Anh ta ghét người ấy.
- 她 嫉恨 他
- Cô ấy căm ghét anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫉
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 她 嫉恨 他
- Cô ấy căm ghét anh ấy.
- 他 嫉恨 那个 人
- Anh ta ghét người ấy.
- 她 嫉妒 他 的 聪明才智
- Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.
- 她 总是 嫉妒 别人 的 成功
- Cô ấy luôn ghen tị với sự thành công của người khác.
- 他 的 心中 充满 了 嫉妒
- Trong lòng anh ấy đầy sự đố kị.
- 她 的 嫉妒 影响 了 友谊
- Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.
- 媢嫉
- ghen ghét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫉›