Đọc nhanh: 股集资 (cổ tập tư). Ý nghĩa là: chia sẻ vấn đề.
股集资 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia sẻ vấn đề
share issue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股集资
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 筹集资金
- tập trung tiền vốn; góp vốn.
- 征集 历史 资料
- thu thập tư liệu lịch sử
- 他 收集 了 不少 学习 资料
- Anh ấy đã sưu tầm được rất nhiều tài liệu học tập.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 投资者 正在 托盘 这 只 股票
- Các nhà đầu tư đang giữ giá cổ phiếu này.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 他们 收集 了 一些 资料
- Họ đã thu thập một số tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
股›
资›
集›