Đọc nhanh: 集子 (tập tử). Ý nghĩa là: tập (sách). Ví dụ : - 这个集子里一共有二十篇小说。 trong tập sách này cả thảy có hai mươi tiểu thuyết.
集子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập (sách)
把许多单篇著作或单张作品收集在一起编成的书
- 这个 集子 里 一共 有 二十篇 小说
- trong tập sách này cả thảy có hai mươi tiểu thuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集子
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 孩子 们 集 在 一起 玩耍
- Trẻ em tụ tập để cùng nhau chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
集›