Đọc nhanh: 雅故 (nhã cố). Ý nghĩa là: giải thích đúng, bạn cũ.
雅故 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải thích đúng
correct interpretation
✪ 2. bạn cũ
old friend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅故
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
雅›