Đọc nhanh: 雅 (nhã.nha). Ý nghĩa là: chuẩn mực; chuẩn; phù hợp, tinh tế; thanh lịch; thanh cao; nhã nhặn, cung kính; tao nhã; thanh nhã (thường chỉ tình ý, cử động). Ví dụ : - 她的歌声很雅音。 Giọng hát của cô ấy âm rất chuẩn.. - 他所做的一切都非常雅。 Mọi thứ anh ấy làm đều rất chuẩn mực.. - 这位女士非常文雅。 Người phụ nữ này rất nhã nhặn.
雅 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn mực; chuẩn; phù hợp
合乎规范的
- 她 的 歌声 很 雅音
- Giọng hát của cô ấy âm rất chuẩn.
- 他 所 做 的 一切 都 非常 雅
- Mọi thứ anh ấy làm đều rất chuẩn mực.
✪ 2. tinh tế; thanh lịch; thanh cao; nhã nhặn
高尚的;不粗俗的
- 这位 女士 非常 文雅
- Người phụ nữ này rất nhã nhặn.
- 你 这 房间 的 布置 雅得 很
- Phòng của bạn được trang trí rất tinh tế.
雅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cung kính; tao nhã; thanh nhã (thường chỉ tình ý, cử động)
敬辞,用于称对方的情意、举动
- 在 此 聆听 您 的 雅教
- Ở đây lắng nghe sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
- 渴望 得到 您 的 雅教
- Khao khát được sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
✪ 2. giao tình; tình nghĩa; bạn bè
交情
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
雅 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thường ngày; thường xuyên; thường
平素
- 我雅 弹琴
- Tôi thường đánh đàn.
- 我雅 跟 女朋友 吵架
- Tôi thường xuyên cãi nhau với bạn gái.
✪ 2. vô cùng; rất nhiều; rất; hết sức
很;极
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 失去 了 你 我雅 后悔
- Anh vô cùng hối hận khi đánh mất em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 你 被 扣除 了 5 分 优雅
- Bạn bị trừ 5 điểm thanh lịch.
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 优雅 的 姿态
- tư thế tao nhã
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雅›