volume volume

Từ hán việt: 【tục】

Đọc nhanh: (tục). Ý nghĩa là: phong tục, người phàm tục; người trần tục, thông tục; phổ biến. Ví dụ : - 这种俗很有意思。 Phong tục này rất thú vị.. - 这里有很多风俗。 Ở đây có rất nhiều phong tục.. - 他如今还是个俗家。 Anh ấy vẫn là một người phàm tục.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phong tục

风俗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Phong tục này rất thú vị.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 风俗 fēngsú

    - Ở đây có rất nhiều phong tục.

✪ 2. người phàm tục; người trần tục

没出家的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如今 rújīn 还是 háishì 俗家 sújiā

    - Anh ấy vẫn là một người phàm tục.

  • volume volume

    - 是不是 shìbúshì 俗家 sújiā de rén

    - Bạn có phải là người phàm tục không?

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thông tục; phổ biến

大众的; 普遍流行的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì hěn 通俗 tōngsú de 做法 zuòfǎ

    - Đây là cách làm rất thông tục.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 观念 guānniàn tài 通俗 tōngsú le

    - Quan niệm này quá phổ biến.

✪ 2. dung tục; tầm thường; thô tục

庸俗; 俗气

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 打扮 dǎbàn 太俗 tàisú le

    - Trang phục này quá tầm thường.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn

    - Anh ấy nói chuyện hơi thô tục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • volume volume

    - 风俗 fēngsú 颓败 tuíbài

    - phong tục hủ bại

  • volume volume

    - de 言语 yányǔ 非常 fēicháng 鄙俗 bǐsú

    - Lời nói của anh ấy rất thô tục.

  • volume volume

    - yòng 文艺 wényì 笔调 bǐdiào xiě le 许多 xǔduō 通俗 tōngsú 科学 kēxué 读物 dúwù

    - ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà hěn cāng

    - Anh ấy nói chuyện rất thô tục.

  • volume volume

    - 如今 rújīn 还是 háishì 俗家 sújiā

    - Anh ấy vẫn là một người phàm tục.

  • volume volume

    - de 举止 jǔzhǐ hěn cāng

    - Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 越南 yuènán de 风俗 fēngsú

    - Tìm hiểu phong tục Việt Nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao