Đọc nhanh: 俗 (tục). Ý nghĩa là: phong tục, người phàm tục; người trần tục, thông tục; phổ biến. Ví dụ : - 这种俗很有意思。 Phong tục này rất thú vị.. - 这里有很多风俗。 Ở đây có rất nhiều phong tục.. - 他如今还是个俗家。 Anh ấy vẫn là một người phàm tục.
俗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong tục
风俗
- 这种 俗 很 有意思
- Phong tục này rất thú vị.
- 这里 有 很多 风俗
- Ở đây có rất nhiều phong tục.
✪ 2. người phàm tục; người trần tục
没出家的人
- 他 如今 还是 个 俗家
- Anh ấy vẫn là một người phàm tục.
- 你 是不是 俗家 的 人 ?
- Bạn có phải là người phàm tục không?
俗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông tục; phổ biến
大众的; 普遍流行的
- 这 是 很 通俗 的 做法
- Đây là cách làm rất thông tục.
- 这种 观念 太 通俗 了
- Quan niệm này quá phổ biến.
✪ 2. dung tục; tầm thường; thô tục
庸俗; 俗气
- 这 打扮 太俗 了
- Trang phục này quá tầm thường.
- 他 说话 有点 俗
- Anh ấy nói chuyện hơi thô tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 他 的 言语 非常 鄙俗
- Lời nói của anh ấy rất thô tục.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 说话 很 伧 俗
- Anh ấy nói chuyện rất thô tục.
- 他 如今 还是 个 俗家
- Anh ấy vẫn là một người phàm tục.
- 他 的 举止 很 伧 俗
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›