Đọc nhanh: 雄长 (hùng trưởng). Ý nghĩa là: nhân vật dữ dội và đầy tham vọng, người ghê gớm, hùng trưởng.
雄长 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vật dữ dội và đầy tham vọng
fierce and ambitious character
✪ 2. người ghê gớm
formidable person
✪ 3. hùng trưởng
称雄, 称霸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄长
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 雄伟 的 长城 吸引 了 游客
- Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ thu hút du khách.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
长›
雄›