Đọc nhanh: 熊 (hùng). Ý nghĩa là: con gấu; gấu, họ Hùng, trách mắng; trách móc; mắng; la rầy. Ví dụ : - 我很喜欢玩具熊。 Tôi rất thích gấu nhồi bông.. - 这只熊太可爱了。 Con gấu này dễ thương quá.. - 你怕不怕熊? Bạn có sợ gấu không?
熊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con gấu; gấu
哺乳动物,头大,尾巴短,四肢短而粗,脚掌大,趾端有带钩的爪,能爬树主要吃动物性食物,也吃水果、坚果等种类很多,有棕熊、白熊、黑熊
- 我 很 喜欢 玩具 熊
- Tôi rất thích gấu nhồi bông.
- 这 只 熊太 可爱 了
- Con gấu này dễ thương quá.
- 你 怕不怕 熊 ?
- Bạn có sợ gấu không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Hùng
姓
- 我姓 熊
- Tôi họ Hùng.
熊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách mắng; trách móc; mắng; la rầy
斥责
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 爸爸 熊 我 没 考好
- Bố trách mắng tôi không thi tốt.
- 老板 熊 我 不 认真
- Sếp mắng tôi không chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
熊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất tài; hèn nhát
无能;怯懦
- 你别 这么 熊 好不好 ?
- Bạn đừng hèn nhát như vậy có được không?
- 你 咋 这么 熊 呢
- Sao bạn lại bất tài như thế này.
- 他 这个 人 特别 熊
- Anh ấy là người rất hèn nhát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 熊
✪ 1. 熊(+ 了)+ 一 + 顿
mắng một trận
- 我妈 把 我 熊 了 一顿
- Mẹ tôi mắng tôi một trận.
- 他 今天 被 老板 熊 了 一顿
- Hôm nay anh ấy bị sếp mắng một trận.
✪ 2. Chủ ngữ +(很/ 不/ 真 +)熊
ai đó rất/ không hèn nhát
- 你 可 真熊 !
- Bạn thật là hèn nhát!
- 他 很 熊 , 不敢 做 这种 事 的
- Anh ta rất hèn nhát, không dám làm chuyện này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熊
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 大熊猫 的 基本 食物 是 竹子
- Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.
- 我 以为 是 只 浣熊
- Tôi nghĩ bạn là một con gấu trúc!
- 那 只 浣熊 有 狂犬病
- Con gấu trúc đó bị bệnh dại.
- 她 喜欢 弄 她 的 玩具 熊
- Cô ấy thích nghịch gấu bông của mình.
- 我 喜欢 去 动物园 看 熊猫
- Tôi thích đi sở thú xem gấu trúc.
- 我们 看到 了 一只 野生 熊
- Chúng tôi đã thấy một con gấu hoang dã.
- 大熊猫 是 一种 可爱 的 动物
- Gấu trúc là loài động vật dễ thương,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熊›