Đọc nhanh: 雌 (thư). Ý nghĩa là: cái; mái; con mái; nữ (giống, phái), mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh. Ví dụ : - 雌鸟在树上唱歌。 Chim mái đang hót trên cây.. - 雌狮在捕猎食物。 Con sư tử cái đang săn mồi.. - 这头鹿是雌的。 Con huơu này là con cái.
雌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái; mái; con mái; nữ (giống, phái)
生物中能产生卵细胞的 (跟''雄''相对)
- 雌鸟 在 树上 唱歌
- Chim mái đang hót trên cây.
- 雌狮 在 捕猎 食物
- Con sư tử cái đang săn mồi.
- 这头 鹿 是 雌 的
- Con huơu này là con cái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
雌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
比喻柔弱
- 她 性格 很 雌 , 喜欢 依赖 别人
- Cô ta có tính cách mềm yếu, thích dựa vào người khác.
- 她 看起来 很 雌 , 实际上 很 坚强
- Cô ấy trông có vẻ yếu đuối, nhưng thực ra rất mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌
- 这头 鹿 是 雌 的
- Con huơu này là con cái.
- 雌雄异体
- đơn tính.
- 雌狮 在 捕猎 食物
- Con sư tử cái đang săn mồi.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 雌激素 是 不会 瞬间 奏效 的
- Không có cách nào estrogen hoạt động nhanh như vậy.
- 雌鸟 在 树上 唱歌
- Chim mái đang hót trên cây.
- 雌性 倭 黑猩猩 会 在 前 配偶 面前
- Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雌›