Đọc nhanh: 难以实现 (nan dĩ thực hiện). Ý nghĩa là: khó đạt được, khó hoàn thành.
难以实现 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó đạt được
difficult to achieve
✪ 2. khó hoàn thành
hard to accomplish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以实现
- 如愿以偿 ( 愿望 实现 )
- hoàn toàn mãn nguyện.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
- 缩小 目标 以便 更好 地 实现
- Thu nhỏ mục tiêu để thực hiện tốt hơn.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 这个 希望 不难 实现
- Ước muốn đó thực hiện không khó.
- 财务 规划 可以 帮助 你 实现 长期 目标
- Kế hoạch tài chính có thể giúp bạn đạt được mục tiêu dài hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
实›
现›
难›