Đọc nhanh: 易于 (dị ư). Ý nghĩa là: dễ dàng. Ví dụ : - 这个办法易于实行。 biện pháp này dễ thực hiện.
✪ 1. dễ dàng
容易
- 这个 办法 易于 实行
- biện pháp này dễ thực hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易于
- 这个 办法 易于 实行
- biện pháp này dễ thực hiện.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 小 锭子 易于 操作
- Con quay đó dễ vận hành.
- 诀窍 在于 要 混入 Tovex 水胶 炸药 以 制造 出 一种 易燃 的 凝胶
- Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy
- 公司 专注 于 电子 贸易
- Công ty tập trung vào thương mại điện tử.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 活动 设备 易于 运输 存储
- Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
易›