Đọc nhanh: 介于两难 (giới ư lưỡng nan). Ý nghĩa là: đứng trước tình thế tiến thoái lưỡng nan (thành ngữ).
介于两难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng trước tình thế tiến thoái lưỡng nan (thành ngữ)
to be on the horns of a dilemma (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介于两难
- 这座 桥 介于 两座 城市
- Cây cầu này kết nối hai thành phố.
- 桥 介于 两座 山 之间
- Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 处于 进退两难 的 局面
- Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 这座 山 介于 两县 之间
- Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.
- 他 终于 解决 了 难题
- Anh ấy cuối cùng đã giải quyết được vấn đề khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
于›
介›
难›