Đọc nhanh: 隙 (khích). Ý nghĩa là: khe hở; vết nứt, rảnh; rỗi; nhàn (không gian, thời gian), kẽ hở; dịp; cơ hội; chỗ sơ hở. Ví dụ : - 墙上有一道隙缝。 Trên tường có một khe hở.. - 石头出现了条隙。 Đá xuất hiện một vết nứt. - 现在有时间隙。 Bây giờ có khoảng thời gian rảnh.
隙 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khe hở; vết nứt
缝隙; 裂缝
- 墙上 有 一道 隙缝
- Trên tường có một khe hở.
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
✪ 2. rảnh; rỗi; nhàn (không gian, thời gian)
(地区、时间) 空闲
- 现在 有时 间隙
- Bây giờ có khoảng thời gian rảnh.
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
✪ 3. kẽ hở; dịp; cơ hội; chỗ sơ hở
漏洞;机会
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 抓住 这个 好 机隙
- Bắt lấy cơ hội tốt này.
✪ 4. vết rạn; rạn nứt (về tình cảm, quan hệ)
(感情上的) 裂痕
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 感情 出现 了 隙
- Tình cảm xuất hiện vết rạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隙
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 岩石 中有 一道 缝隙
- Có một khe hở trong tảng đá.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 岩石 的 缝隙 里 有 一些 小草
- Có một ít cỏ mọc trong các khe đá.
- 风从门 缝隙 中 吹进来 了
- Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 在 公路 两旁 的 隙地 种植 树木
- đất trống hai bên đường đều trồng cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
隙›