Đọc nhanh: 横隔膜 (hoành cách mô). Ý nghĩa là: màng ngăn, lá mía. Ví dụ : - 压迫着她的横隔膜 Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
横隔膜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màng ngăn
diaphragm
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
✪ 2. lá mía
人或哺乳动物胸腔和腹腔之间的膜状肌肉收缩时胸腔扩大, 松弛时胸腔缩小也叫隔膜或横隔膜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横隔膜
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 消除 隔膜
- xoá bỏ sự xa cách
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 我 对 这种 技术 实在 隔膜
- Tôi thật sự không biết kỹ thuật này.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 横栏 分隔 了 两 区域
- Cầu thang cắt ngang chia hai khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
膜›
隔›