Đọc nhanh: 隔心 (cách tâm). Ý nghĩa là: không hiểu nhau; bất hoà. Ví dụ : - 咱俩不隔心,有什么事你别瞒我。 giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
隔心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hiểu nhau; bất hoà
彼此心里有隔阂;不投合
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔心
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
隔›