Đọc nhanh: 隔行 (cách hành). Ý nghĩa là: khác ngành; khác ngành nghề. Ví dụ : - 隔行如隔山 khác ngành như núi cách nhau.
隔行 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác ngành; khác ngành nghề
行业不相同
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔行
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 有 暴力行为 的 囚犯 隔离 囚禁
- Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 每隔 一行 寫
- Viết trên mỗi dòng khác.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一意孤行
- làm theo ý mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
隔›