Đọc nhanh: 隔行如隔山 (cách hành như cách sơn). Ý nghĩa là: khác nghề như cách núi; không trong nghề không biết tình hình nghề đó.
隔行如隔山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác nghề như cách núi; không trong nghề không biết tình hình nghề đó
比喻不同职业、行业的专门知识、技艺相距甚远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔行如隔山
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 我 和 你 隔 着 一 重山
- Anh và em bị một ngọn núi ngăn cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
山›
行›
隔›