Đọc nhanh: 隐相 (ẩn tướng). Ý nghĩa là: Nét đặc biệt trên thân thể; ở chỗ kín đáo; người ngoài không thấy được..
隐相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nét đặc biệt trên thân thể; ở chỗ kín đáo; người ngoài không thấy được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐相
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 这事 的 真相 晦隐
- Chân tướng chuyện này không rõ ràng.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 他 隐瞒 了 真相
- Anh ta đã giấu giếm sự thật.
- 她 企图 隐瞒事实 真相
- Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
隐›