Đọc nhanh: 骨相 (cốt tướng). Ý nghĩa là: Cốt cách và tướng mạo..
骨相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cốt cách và tướng mạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨相
- 骨肉相连
- gắn bó máu thịt.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
骨›