Đọc nhanh: 半隐半现 (bán ẩn bán hiện). Ý nghĩa là: bán ẩn bán hiện.
半隐半现 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán ẩn bán hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半隐半现
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 一星半点
- một ly một tý
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 现在 十点 半
- Bây giờ là 10 giờ rưỡi.
- 我 想 现在 是 八点半 左右
- Tôi nghĩ bây giờ là khoảng tám giờ rưỡi.
- 现在 想必 是 四点 半左右
- Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
现›
隐›