Đọc nhanh: 隐显目标 (ẩn hiển mục tiêu). Ý nghĩa là: mục tiêu không liên tục.
隐显目标 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục tiêu không liên tục
intermittent target
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐显目标
- 他 的 目标 晦蒙
- Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 他 敢于 追求 成功 目标
- Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 他 是 我们 跟踪 的 目标
- Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 他 在 努力实现 自己 的 目标
- Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
标›
目›
隐›