Đọc nhanh: 隐显 (ẩn hiển). Ý nghĩa là: xuất hiện và biến mất, lờ mờ nhìn thấy, ngầm hiểu (nhưng không trình bày rõ ràng). Ví dụ : - 喷射机的黑色轮廓在雾中隐隐显现。 Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
隐显 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện và biến mất
appearing and disappearing
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
✪ 2. lờ mờ nhìn thấy
dimly visible
✪ 3. ngầm hiểu (nhưng không trình bày rõ ràng)
implicit (but not clearly present)
✪ 4. gián đoạn
intermittent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐显
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 他们 对 财富 的 渴望 很 明显
- Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 他 侵犯 了 我 的 隐私
- Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
- 他们 的 销量 增加 得 很 明显
- Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
隐›