Đọc nhanh: 时显时隐 (thì hiển thì ẩn). Ý nghĩa là: xuất hiện và biến mất, liên tục có thể nhìn thấy.
时显时隐 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện và biến mất
appearing and disappearing
✪ 2. liên tục có thể nhìn thấy
intermittently visible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时显时隐
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 他 有时 显得 很 痴傻
- Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.
- 小偷 被 抓住 时 显得 非常 慌
- Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.
- 显耀 一时
- lừng lẫy một thời
- 钟表 显示 的 时间 不 对
- Thời gian trên đồng hồ không đúng.
- 他 说话 时 显得 很 镇静
- Anh ấy trông rất bình tĩnh khi nói.
- 说话 时 , 她 显得 有点 羞涩
- Khi nói chuyện cô ấy có vẻ hơi e dè.
- 祛斑 需要 耐心 , 效果 通常 需要 一段时间 才能 显现
- Việc xóa tàn nhang cần kiên nhẫn, kết quả thường phải mất một thời gian mới thấy rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
显›
隐›