Đọc nhanh: 隐映 (ẩn ánh). Ý nghĩa là: để bắt đầu nhau.
隐映 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bắt đầu nhau
to set off one another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐映
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 他 姓 隐
- Anh ấy họ Ẩn.
- 他 的 作品 反映 出 他 的 观点
- Tác phẩm phản ánh quan điểm của anh ấy.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
- 高 离婚率 可能 反映 了 现代 社会 中 婚姻关系 的 压力
- Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
映›
隐›