速冻 sùdòng
volume volume

Từ hán việt: 【tốc đống】

Đọc nhanh: 速冻 (tốc đống). Ý nghĩa là: làm lạnh; cấp đông. Ví dụ : - 我把肉速冻了。 Tôi đã cấp đông thịt.. - 我们速冻了这些鱼。 Chúng tôi đã cấp đông những con cá này.. - 他把饺子速冻了。 Anh ấy đã cấp đông bánh bao.

Ý Nghĩa của "速冻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

速冻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm lạnh; cấp đông

采用冷冻设备使食物快速冷冻以保鲜

Ví dụ:
  • volume volume

    - ròu 速冻 sùdòng le

    - Tôi đã cấp đông thịt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 速冻 sùdòng le 这些 zhèxiē

    - Chúng tôi đã cấp đông những con cá này.

  • volume volume

    - 饺子 jiǎozi 速冻 sùdòng le

    - Anh ấy đã cấp đông bánh bao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速冻

  • volume volume

    - ròu 速冻 sùdòng le

    - Tôi đã cấp đông thịt.

  • volume volume

    - 饺子 jiǎozi 速冻 sùdòng le

    - Anh ấy đã cấp đông bánh bao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 速冻 sùdòng le 这些 zhèxiē

    - Chúng tôi đã cấp đông những con cá này.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 大概 dàgài huì yǒu 霜冻 shuāngdòng 一定 yídìng yào 花草 huācǎo dōu 遮盖 zhēgài hǎo

    - Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.

  • volume volume

    - 营养 yíngyǎng 速冻 sùdòng 晚餐 wǎncān 放到 fàngdào 微波炉 wēibōlú le

    - Tôi cho bữa tối đông lạnh nhanh bổ dưỡng vào lò vi sóng.

  • volume volume

    - 调理 tiáolǐ 包是 bāoshì 一种 yīzhǒng 通过 tōngguò 速冻 sùdòng 技术 jìshù 加工 jiāgōng guò de 烹制 pēngzhì 食品 shípǐn

    - Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.

  • volume volume

    - 今时 jīnshí de 科技 kējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 资源 zīyuán 正在 zhèngzài 迅速 xùnsù 减少 jiǎnshǎo

    - Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Đông , Đống
    • Nét bút:丶一一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMKD (戈一大木)
    • Bảng mã:U+51BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao