Đọc nhanh: 随机而定 (tuỳ cơ nhi định). Ý nghĩa là: tuỳ dịp.
随机而定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ dịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机而定
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 你 在 哪儿 工作 ? 说不定 我 有 机会 去 那儿 工作 !
- Bạn làm việc ở đâu? Biết đâu tôi có cơ hội làm việc ở đó!
- 他 因 司机 证 过期 而 被 罚款
- Anh ấy bị phạt vì giấy phép lái xe đã hết hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
机›
而›
随›