Đọc nhanh: 随之 (tuỳ chi). Ý nghĩa là: theo đó; theo sau. Ví dụ : - 政策变化效果随之而来。 Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.. - 疫情好转信心随之而来。 Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên. - 学习进步成果随之而来。 Khi học tập tiến bộ, kết quả tốt đẹp sẽ theo sau.
随之 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo đó; theo sau
随着这个情况的发生而发生
- 政策 变化 效果 随之而来
- Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.
- 疫情 好转 信心 随之而来
- Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên
- 学习 进步 成果 随之而来
- Khi học tập tiến bộ, kết quả tốt đẹp sẽ theo sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随之
- 随即 紧随 这 之后
- Ngay lập tức sau đó
- 疫情 好转 信心 随之而来
- Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 政策 变化 效果 随之而来
- Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 学习 进步 成果 随之而来
- Khi học tập tiến bộ, kết quả tốt đẹp sẽ theo sau.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
随›