Đọc nhanh: 隋炀帝 (đoạ dượng đế). Ý nghĩa là: Hoàng đế Yang của Tùy (569-618), được cho là đã sát hại cha và anh trai của mình để giành lấy ngai vàng, trị vì 604-618.
隋炀帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Yang của Tùy (569-618), được cho là đã sát hại cha và anh trai của mình để giành lấy ngai vàng, trị vì 604-618
Emperor Yang of Sui (569-618), said to have murdered his father and brother to seize the throne, reigned 604-618
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隋炀帝
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 人们 相信 上帝 的 力量
- Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帝›
炀›
隋›