Đọc nhanh: 陶管 (đào quản). Ý nghĩa là: ống sàng (dùng để thoát nước).
陶管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống sàng (dùng để thoát nước)
用黏土制成的管子,内外涂釉,烧制而成,主要用做排污水的管道通称缸管
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶管
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
陶›