陪练 péiliàn
volume volume

Từ hán việt: 【bồi luyện】

Đọc nhanh: 陪练 (bồi luyện). Ý nghĩa là: đối tác sparring, đối tác đào tạo.

Ý Nghĩa của "陪练" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陪练 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đối tác sparring

sparring partner

✪ 2. đối tác đào tạo

training partner

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪练

  • volume volume

    - 一有 yīyǒu 空闲 kòngxián jiù 练习 liànxí shū

    - anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 排练 páiliàn xīn de 话剧 huàjù

    - Họ đang tập một vở kịch mới.

  • volume volume

    - mǎi le 一本 yīběn tiē 练习 liànxí 写字 xiězì

    - Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.

  • volume volume

    - 高强度 gāoqiángdù de 训练 xùnliàn 使 shǐ 崩溃 bēngkuì

    - Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.

  • volume volume

    - 临时 línshí 有事 yǒushì 失陪 shīpéi le 各位 gèwèi

    - Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān péi 妈妈 māma 逛街 guàngjiē le

    - Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.

  • volume volume

    - cóng 惯常 guàncháng de 动作 dòngzuò shàng 可以 kěyǐ 看出 kànchū shì 熟练 shúliàn de 水手 shuǐshǒu

    - qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.

  • volume volume

    - zài de 练习 liànxí 时段 shíduàn 他们 tāmen dōu péi zhe

    - Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao