Đọc nhanh: 陪练 (bồi luyện). Ý nghĩa là: đối tác sparring, đối tác đào tạo.
陪练 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối tác sparring
sparring partner
✪ 2. đối tác đào tạo
training partner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪练
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 他们 在 排练 新 的 话剧
- Họ đang tập một vở kịch mới.
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 在 他 的 练习 时段 , 他们 都 陪 着 他
- Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
练›
陪›