Đọc nhanh: 陪聊 (bồi liêu). Ý nghĩa là: (đặc biệt) trở thành người hộ tống được trả tiền, giữ ai đó bầu bạn để trò chuyện.
陪聊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (đặc biệt) trở thành người hộ tống được trả tiền
(esp.) to be a paid escort
✪ 2. giữ ai đó bầu bạn để trò chuyện
to keep sb company for a chat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪聊
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 他们 聊天 到 深夜
- Họ trò chuyện đến tận khuya.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 他们 在 车厢 里 聊天
- Họ đang trò chuyện trong toa xe.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 他们 在 列车 上 聊天
- Họ đang trò chuyện trên tàu.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聊›
陪›