Đọc nhanh: 除雾风管 (trừ vụ phong quản). Ý nghĩa là: Ống gió khử sương.
除雾风管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống gió khử sương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除雾风管
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 她 被 除 为 部门 主管
- Cô ấy được bổ nhiệm làm trưởng bộ phận.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
除›
雾›
风›