Đọc nhanh: 风管 (phong quản). Ý nghĩa là: Ống gió, ống gió.
风管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ống gió
风管,是用于空气输送和分布的管道系统。有复合风管和无机风管两种。复合风管以Durkduct风管为代表。可按截面形状和材质分类。风管制作不锈钢风管制作是在咬口缝、铆钉缝、法兰翻边四角等缝隙处涂上密封胶(如中性玻璃胶)。涂密封胶前应清除表面尘土和油污。按截面形状,风管可分为圆形风管,矩形风管,扁圆风管等多种,其中圆形风管阻力最小但高度尺寸最大,制作复杂。所以应用以矩形风管为主。按材质,风管可分为金属风管,复合风管,高分子风管。
✪ 2. ống gió
一种洞式管道, 其中有已知流速的空气吹过, 用以确定放在风道中的物体 (如飞机的部件模型, 或整机模型, 或导弹模型) 所受到的风压作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风管
- 一阵风
- một trận gió
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
风›