Đọc nhanh: 吸风管 (hấp phong quản). Ý nghĩa là: Ống thông gió.
吸风管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống thông gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸风管
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 我用 吸管 喝水
- Tôi dùng ống hút để uống nước.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 我们 不用 呼吸 管
- Chúng tôi không sử dụng ống thở.
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 小孩子 用 吸管 来 喝 饮料
- Đứa trẻ dùng ống hút để uống nước ngọt.
- 她 喜欢 用 吸管 喝 果汁
- Cô ấy thích uống nước trái cây bằng ống hút.
- 请 给 我 一个 干净 的 吸管
- Vui lòng đưa cho tôi một ống hút sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
管›
风›