Đọc nhanh: 通风管 (thông phong quản). Ý nghĩa là: Ống thông gió, ống bài hơi; ống thông hơi.
通风管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ống thông gió
ventilation duct
✪ 2. ống bài hơi; ống thông hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通风管
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 交通管制
- quản chế giao thông
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 它 通过 紫外 摄像 来 找到 血管
- Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
通›
风›