Đọc nhanh: 助燃风管 (trợ nhiên phong quản). Ý nghĩa là: ống trợ đốt (Nhà máy gạch).
助燃风管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống trợ đốt (Nhà máy gạch)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助燃风管
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
- 他们 中风 了 , 需 救助
- Anh ấy trúng gió rồi, cần được cứu giúp.
- 这条 狗 帮助 人 管理 羊群
- Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
燃›
管›
风›