除虫菊 chúchóngjú
volume volume

Từ hán việt: 【trừ trùng cúc】

Đọc nhanh: 除虫菊 (trừ trùng cúc). Ý nghĩa là: cúc trừ sâu (cây, hoa).

Ý Nghĩa của "除虫菊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

除虫菊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cúc trừ sâu (cây, hoa)

多年生草本植物,茎细,开白花或红花花晒干后研成的粉末能毒杀蚊、蝇等害虫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除虫菊

  • volume volume

    - 根除 gēnchú 血吸虫病 xuèxīchóngbìng

    - diệt sạch bệnh sán lá gan

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 排除故障 páichúgùzhàng

    - Họ đang khắc phục sự cố.

  • volume volume

    - 除虫 chúchóng hòu 植物 zhíwù 长得 zhǎngde 更好 gènghǎo

    - Cây cối sinh trưởng tốt sau khi diệt sâu.

  • volume volume

    - 除虫 chúchóng 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 农作物 nóngzuòwù

    - Diệt trừ sâu bọ có thể bảo vệ mùa màng.

  • volume volume

    - 清除 qīngchú 社会 shèhuì 蠹虫 dùchóng

    - thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.

  • volume volume

    - zhǎng le chóng de 果子 guǒzi 应该 yīnggāi 尽早 jǐnzǎo 摘除 zhāichú

    - trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 学校 xuéxiào 开除 kāichú le 三名 sānmíng 学生 xuésheng

    - Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 清除 qīngchú le 所有 suǒyǒu 垃圾 lājī

    - Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cúc
    • Nét bút:一丨丨ノフ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPFD (廿心火木)
    • Bảng mã:U+83CA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao