volume volume

Từ hán việt: 【cúc】

Đọc nhanh: (cúc). Ý nghĩa là: cúc; hoa cúc, họ Cúc. Ví dụ : - 菊花在秋天开放。 Hoa cúc nở vào mùa thu.. - 菊花是秋天的花。 Hoa cúc là hoa của mùa thu.. - 菊花有很多品种。 Hoa cúc có nhiều loại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cúc; hoa cúc

菊花

Ví dụ:
  • volume volume

    - 菊花 júhuā zài 秋天 qiūtiān 开放 kāifàng

    - Hoa cúc nở vào mùa thu.

  • volume volume

    - 菊花 júhuā shì 秋天 qiūtiān de huā

    - Hoa cúc là hoa của mùa thu.

  • volume volume

    - 菊花 júhuā yǒu 很多 hěnduō 品种 pǐnzhǒng

    - Hoa cúc có nhiều loại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Cúc

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Cúc.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓菊 xìngjú

    - Bạn của tôi họ Cúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 甘菊 gānjú 还是 háishì 伯爵 bójué

    - Chamomile hay Earl Grey?

  • volume volume

    - 菊花 júhuā shì 秋天 qiūtiān de huā

    - Hoa cúc là hoa của mùa thu.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 大丽花 dàlìhuā 矢车菊 shǐchējú 夹竹桃 jiāzhútáo 以及 yǐjí 其他 qítā de 花木 huāmù

    - Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.

  • volume volume

    - 菊花 júhuā 已经 yǐjīng kāi le

    - Hoa cúc đã nở rồi.

  • volume volume

    -

    - trồng hoa cúc

  • volume volume

    - 菊花 júhuā yǒu 很多 hěnduō 品种 pǐnzhǒng

    - Hoa cúc có nhiều loại.

  • volume volume

    - 菊花茶 júhuāchá 起来 qǐlai hěn 清香 qīngxiāng

    - Trà hoa cúc uống rất thơm.

  • volume volume

    - 菊花 júhuā yǒu 许许多多 xǔxǔduōduō de 品种 pǐnzhǒng

    - Hoa cúc có rất nhiều loại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cúc
    • Nét bút:一丨丨ノフ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPFD (廿心火木)
    • Bảng mã:U+83CA
    • Tần suất sử dụng:Cao