Đọc nhanh: 挖根 (oạt căn). Ý nghĩa là: tróc tận rễ.
挖根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tróc tận rễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖根
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 我们 要 挖出 问题 的 根源
- Chúng ta phải tìm ra gốc rễ của vấn đề.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挖›
根›