陕北 shǎn běi
volume volume

Từ hán việt: 【xiểm bắc】

Đọc nhanh: 陕北 (xiểm bắc). Ý nghĩa là: Sơn Bắc, phía bắc tỉnh Thiểm Tây, bao gồm Yulin 榆林 và Diên An 延安, Thánh địa của cuộc cách mạng Mao 革命聖地 | 革命圣地. Ví dụ : - 突破了敌人的重重封锁,终于到达陕北 cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây

Ý Nghĩa của "陕北" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Sơn Bắc, phía bắc tỉnh Thiểm Tây, bao gồm Yulin 榆林 và Diên An 延安, Thánh địa của cuộc cách mạng Mao 革命聖地 | 革命圣地

Shanbei, northern Shaanxi province, including Yulin 榆林 and Yan'an 延安, a Holy Land of Mao's revolution 革命聖地|革命圣地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突破 tūpò le 敌人 dírén de 重重 chóngchóng 封锁 fēngsuǒ 终于 zhōngyú 到达 dàodá 陕北 shǎnběi

    - cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陕北

  • volume volume

    - 洛河 luòhé 发源 fāyuán 陕西 shǎnxī 北部 běibù

    - Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.

  • volume volume

    - 东北 dōngběi 抗日 kàngrì 联军 liánjūn

    - liên quân Đông Bắc kháng Nhật.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi shuō le hǎo 半天 bàntiān

    - hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.

  • volume volume

    - 东北部 dōngběibù shòu 影响 yǐngxiǎng 尤其 yóuqí 严重 yánzhòng

    - Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.

  • volume volume

    - 东北部 dōngběibù 到处 dàochù dōu shì 香脂 xiāngzhī 冷杉 lěngshān

    - Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.

  • volume volume

    - 突破 tūpò le 敌人 dírén de 重重 chóngchóng 封锁 fēngsuǒ 终于 zhōngyú 到达 dàodá 陕北 shǎnběi

    - cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi 胡扯 húchě le 一通 yítòng

    - Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǎn , Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp , Thiểm , Xiểm
    • Nét bút:フ丨一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLKT (弓中大廿)
    • Bảng mã:U+9655
    • Tần suất sử dụng:Cao