Đọc nhanh: 陕甘 (xiểm cam). Ý nghĩa là: Các tỉnh Thiểm Tây và Cam Túc.
✪ 1. Các tỉnh Thiểm Tây và Cam Túc
Shaanxi and Gansu provinces
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陕甘
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
- 食不甘味
- ăn không ngon miệng
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 姓 甘
- Anh ta họ Cam.
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
- 你 刚刚 引用 了 甘地 的话
- Bạn vừa trích dẫn Gandhi cho tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甘›
陕›