Đọc nhanh: 陈希同 (trần hi đồng). Ý nghĩa là: Chen Xitong (1930-), thị trưởng Bắc Kinh vào thời điểm xảy ra sự cố Thiên An Môn ngày 4 tháng 6 năm 1989.
陈希同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chen Xitong (1930-), thị trưởng Bắc Kinh vào thời điểm xảy ra sự cố Thiên An Môn ngày 4 tháng 6 năm 1989
Chen Xitong (1930-), mayor of Beijing at the time of 4th Jun 1989 Tiananmen incident
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈希同
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 上 了 一个 条陈
- trình lên bản điều trần.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一线希望
- một tia hi vọng
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 希望 同學 努力 不懈 能
- Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 我 很 同情 南希
- Tôi đồng cảm với Nancy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
希›
陈›