Đọc nhanh: 陈凯歌 (trần khải ca). Ý nghĩa là: Chen Kaige (1952-), đạo diễn điện ảnh Trung Quốc.
陈凯歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chen Kaige (1952-), đạo diễn điện ảnh Trung Quốc
Chen Kaige (1952-), Chinese movie director
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈凯歌
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 高唱 凯歌 而 归
- hát vang bài ca chiến thắng trở về.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 他们 赢得 了 凯旋
- Họ đã giành chiến thắng.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 这首 凯歌 非常 动听
- Bài ca chiến thắng này rất hay.
- 他们 非常 喜欢 那 首歌曲
- Họ rất thích bài hát đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凯›
歌›
陈›