Đọc nhanh: 石材附着在基础上 (thạch tài phụ trứ tại cơ sở thượng). Ý nghĩa là: Đá gắn vào móng.
石材附着在基础上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đá gắn vào móng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石材附着在基础上
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 这种 病菌 附着 在 病人 使用 过 的 东西 上
- những vi khuẩn gây bệnh này bám vào đồ vật mà bệnh nhân đã sử dụng.
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 友谊 建立 在 信任 的 基础 上
- Tình bạn được xây dựng dựa trên sự tin tưởng.
- 论文 在 吸收 别人 意见 的 基础 上 , 改写 了 一次
- luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
在›
基›
材›
着›
石›
础›
附›